STT
Thị trường
GT (USD)
Tỷ lệ
GT
(%)
EU
145.535.413
18,69
50
UAE
6.870.958
0,88
1
Đức
28.054.934
3,60
51
Israel
6.537.627
0,84
2
Tây Ban Nha
19.854.248
2,55
52
Pakistan
3.552.026
0,46
3
Italy
17.059.095
2,19
53
Libăng
2.385.929
0,31
4
Hà Lan
16.348.440
2,10
54
New Zealand
2.249.748
0,29
5
Anh
14.060.104
1,81
55
Ấn Độ
2.153.177
0,28
6
Pháp
13.698.237
1,76
56
Tunisia
2.119.886
0,27
7
Bỉ
10.892.907
1,40
57
Cộng hoà Đôminich
1.814.882
0,23
8
Bồ Đào Nha
5.938.311
0,76
58
Jordan
1.703.055
0,22
9
Ba Lan
4.374.303
0,56
59
Peru
1.685.491
10
Romania
3.210.000
0,41
60
Kuwait
1.433.945
0,18
11
Đan Mạch
3.003.431
0,39
61
Algeria
1.424.367
12
Lithuania
2.058.231
0,26
62
Puerto Rico
1.334.611
0,17
13
Hy Lạp
1.917.098
0,25
63
Chile
1.296.028
14
Thụy Điển
1.795.385
64
Na Uy
1.143.883
0,15
15
Latvia
559.773
0,07
65
Cameroon
870.785
0,11
16
Sip
543.456
66
Serbia
850.925
17
Bungari
481.557
0,06
67
Croatia
813.177
0,10
18
Sec
416.210
0,05
68
Bờ biển Ngà
706.588
0,09
19
Slovenia
336.003
0,04
69
Honduras
666.858
20
Ailen
289.380
70
Nigeria
590.965
0,08
21
Hungary
271.961
0,03
71
Costa Rica
587.130
22
Slovakia
142.495
0,02
72
Uruguay
580.821
23
Áo
116.259
0,01
73
Guam
578.021
24
Malta
65.196
74
Georgia
560.711
25
Estonia
48.400
75
Morocco
557.381
26
Mỹ
152.602.149
19,60
76
Nam Phi
521.349
27
Nhật Bản
119.818.201
15,39
77
Polinesia
458.435
28
Hàn Quốc
51.494.691
6,61
78
Qatar
434.809
ASEAN
50.313.156
6,46
79
Iraq
409.989
29
Thái Lan
20.500.808
2,63
80
Congo
401.720
30
Singapore
12.524.481
1,61
81
Thổ Nhĩ Kỳ
396.327
31
Malaysia
7.573.110
0,97
82
Montserrat
394.260
32
Philippines
6.651.967
0,85
83
Belarus
378.960
33
Cămpuchia
2.755.455
0,35
84
Reunion
367.385
34
Indonesia
191.307
85
Angola
367.013
35
Brunei
98.641
86
Azerbaijan
341.115
36
Lào
17.388
0,002
87
Panama
332.682
TQ và HK
63.381.401
8,14
88
Moldova
317.700
37
Trung Quốc
46.234.157
5,94
89
Syria
284.520
38
Hồng Kông
17.147.244
2,20
90
Tajikistan
281.750
Các TT khác
195.396.646
25,10
91
Bangladesh
265.872
39
Australia
22.473.218
2,89
92
Uzbekistan
265.500
40
Mexico
21.034.134
2,70
93
Equatorial Guinea
234.404
41
Brazil
17.979.235
2,31
94
Barbados
213.032
42
Canada
17.015.308
95
Ghana
210.555
43
Đài Loan
13.522.953
1,74
96
Oman
208.366
44
Colombia
9.047.053
1,16
97
Mauritius
203.690
45
Ai Cập
8.199.799
1,05
98
Bosnia và Herzegowina
202.755
46
Arập Xêut
8.070.018
1,04
99
Kyrgyzstan
202.268
47
Nga
7.692.243
0,99
100
Martinique
200.396
48
Thụy Sĩ
7.406.905
0,95
35 TT khác
2.731.448
49
Ucraine
7.260.506
0,93
TỔNG
778.541.657
100,00
Thịt lợn và xu hướng cung - cầu 21/02/2014 | 10:40 Nhu cầu về thịt lợn ngày một tăng cao đang tạo ra cơ hội cải thiện sinh kế cho những người có thu nhập thấp thông qua...